Nội dung bài viết
Cũng như bất kỳ dòng họ nào khác, khi đặt tên cho con trai họ Nguyễn, bố mẹ đều gửi gắm những ước vọng, cầu chúc cho con có một cuộc đời mạnh khoẻ, hạnh phúc, giỏi giang và tốt đẹp. Vậy làm thế nào để đặt tên con trai họ Nguyễn ý nghĩa nhất? Hãy cũng Blog Mẹ yêu con đi tìm lời giải trong bài viết dưới đây nhé.
Lịch sử dòng họ Nguyễn tại Việt Nam
Như các bạn cũng biết, họ Nguyễn là một trong những dòng họ lớn nhất Việt Nam, chiếm tới 40% dân số Việt Nam và xếp thứ 4 trong 10 họ phổ biến nhất thế giới. Thuỷ tổ dòng họ Nguyễn nước ta được cho là Nguyễn Bặc – người thuần Việt sống ở Hoằng Hoá (Thanh Hoá), là Thái Tể dưới triều đại nhà Đinh. Theo gia phả họ Nguyễn, một trong Tứ bất tử Việt Nam là thượng đẳng tối linh phúc thần Sơn Tinh là người họ Nguyễn, tên ngài là Nguyễn Tuấn. Trong lịch sử Việt Nam, triều đại nhà Nguyễn cai trị đất nước trong 143 năm với 13 đời vua. Lãnh tụ của dân tộc Việt Nam là Chủ tịch Hồ Chí Minh cũng là người con trai của dòng họ Nguyễn với tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung. Bởi vậy, có thể thấy dòng họ Nguyễn là một dòng họ danh gia vọng tộc, vang danh lừng lẫy mang đến niềm tự hào cho những thế hệ con cháu họ Nguyễn.
Vậy đặt tên cho con trai họ Nguyễn như thế nào để con kế thừa truyền thống tốt đẹp của dòng họ, trở thành một người tài đức vẹn toàn, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống?
Nguyên tắc đặt tên cho con trai họ Nguyễn
Khi đặt tên cho con, mẹ có thể tham khảo một số cách đặt tên con trai như sau:
- Nên đặt tên con phù hợp với tuổi của bố mẹ
- Đặt tên con phải mang ý nghĩa phù hợp
- Tên con nên có sự khác biệt và quan trọng
- Cần có sự kết nối với gia đình về âm điệu
Tổng hợp tên hay ý nghĩa nhất cho con trai họ Nguyễn
Ba mẹ có thể tham khảo gợi ý 44 tên con trai họ Nguyễn dưới đây nhé.
STT | Tên | Ví dụ | Ý nghĩa |
1 | An | Bảo An, Đức An, Nhật An, Duy An, Thế An, Phú An, Tường An, Hoài An, Ngọc An, Thành An… | Yên ổn, bình an |
2 | Anh | Bảo Anh, Đức Anh, Nghĩa Anh, Quang Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Duy Anh, Huỳnh Anh, Việt Anh… | Sáng sủa & thông minh |
3 | Bách | Tùng Bách, Văn Bách, Thuận Bách, Hoàng Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Quang Bách, Huy Bách… | Mạnh mẽ, trường tồn, vững vàng trong khó khăn |
4 | Bảo | Thái Bảo, Gia Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Thiên Bảo, Chi Bảo, Quang Bảo, Duy Bảo… | Vật báu quý hiếm |
5 | Công | Chí Công, Đức Công, Ngọc Công, Duy Công, Kỳ Công, Quang Công, Hữu Công… | Công bằng, liêm minh, có trước, có sau |
6 | Cường | Anh Cường, Cao Cường, Dũng Cường, Mạnh Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Việt Cường, Văn Cường, Tuấn Cường… | Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường |
7 | Đức | Nhân Đức, Bảo Đức, Anh Đức, Hoài Đức, Minh Đức, Việt Đức… | Hiền đức, nhân nghĩa |
8 | Dũng | Anh Dũng, Bá Dũng, Chí Dũng, Tuấn Dũng, Trí Dũng, Quang Dũng, Hùng Dũng… | Mạnh mẽ, anh dũng |
9 | Dương | Bình Dương, Bảo Dương, Hải Dương, Đông Dương, Thái Dương, Tùng Dương, Viễn Dương… | Rộng lớn như biển cả và có ánh sáng như mặt trời |
10 | Đạt | Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Quốc Đạt… | Thành đạt, vẻ vang |
11 | Duy | Anh Duy, Đức Duy, Ngọc Duy, Khắc Duy, Nhật Duy, Quang Duy, Thái Duy… | Thông minh, sáng lạng |
12 | Gia | An Gia, Vinh Gia, Khương Gia, Thành Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Phú Gia… | Hương vượng và hướng về gia đình |
13 | Hải | Đức Hải, Đông Hải, Nam Hải, Hồng Hải, Hoàng Hải, Sơn Hải, Quang Hải… | Rộng lớn, bao la như biển cả |
14 | Hiếu | Chí Hiế, Duy Hiếu, Minh Hiếu, Ngọc Hiếu, Trung Hiếu, Trọng Hiếu… | Lương thiện, chí hiếu |
15 | Hoàng | Bảo Hoàng, Đức Hoàng, Huy Hoàng, Nguyên Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng… | Dòng dõi, huy hoàng, xán lạn |
16 | Huy | Ngọc Huy, Anh Huy, Đức Huy, Minh Huy, Quang Huy, Khắc Huy… | Ánh sáng, sự tốt đẹp |
17 | Hùng | Anh Hung, Huy Hùng, Hữu Hùng, Quốc Hùng, Công Hùng, Trọng Hùng, Việt Hùng, Tuấn Hùng… | Sức mạnh vô song |
18 | Khải | Chí Khải, Hoàng Khải, Nguyên Khải, Quốc Khải, Duy Khải… | Niềm vui sướng, sự cát tường |
19 | Khang | Vĩnh Khang, Tuấn Khang, Minh Khang, Duy Khang, Phúc Khang, Đức Khang, Thành Khang… | Hưng vượng, phú quý |
20 | Khánh | Quốc khánh, Thiên Khánh, Duy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Hoàng Kháng, Minh Khánh… | Âm vang như tiếng chuông |
21 | Khoa | Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Tuấn Khoa, Xuân Khoa, Mạnh Khoa… | Thông minh, sáng lạn và linh hoạt |
22 | Khôi | Minh Khôi, Mạnh Khôi, Đăng Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Duy Khôi… | Khôi ngô, tuấn tú |
23 | Kiên | Anh Kiên, Trung Kiên, Trọng Kiên, Gia Kiên, Quốc Kiên, Đức Kiên… | Ý chí kiên cường |
24 | Lâm | Tùng Lâm, Quốc Lâm, Đình Lâm, Bảo Lâm, Sơn Lâm, Điền Lâm… | Vững mạnh như rừng |
25 | Long | Bảo Long, Hữu Long, Đức Long, Phi Long, Hải Long, Thanh Long, Tuấn Long… | Mạnh mẽ như rồng |
26 | Minh | Nhật Minh, Duy Minh, Tuấn Minh, Đức Minh, Anh Minh, Hải Minh, Gia Minh… | Ánh sáng rạng ngời |
27 | Nam | An Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Ðình Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Xuân Nam… | Nam tính, mạnh mẽ |
28 | Nghĩa | Hiếu Nghĩa, Minh Nghĩa, Đức Nghĩa,Tuấn Nghĩa, Trọng Nghĩa… | Sống có trước có sau và có tấm lòng hướng thiện |
29 | Ngọc | Quang Ngọc, Thế Ngọc, Minh Ngọc,Tuấn Ngọc, Hoàng Ngọc… | Bé chính là báu vật của bố mẹ, gia đình |
30 | Phong | Ðông Phong, Chấn Phong, Ðức Phong,Gia Phong, Hải Phong… | Mạnh mẽ và khoáng đạt như cơn gió
|
31 | Phúc | Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Đình Phúc, Thiên Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc… | Điềm phúc của gia đình, luôn được an lành và bình yên |
32 | Quân | Anh Quân, Đông Quân, Hải Quân, Minh Quân, Quốc Quân, Hồng Quân, Bình Quân… | Có nghĩa là khí chất giống như quân vương |
33 | Quang | Đăng Quang, Vinh Quang, Duy Quang, Minh Quang, Nhật Quang, Ngọc Quang… | Thông minh và sáng lạng |
34 | Quốc | Anh Quốc, Bảo Quốc, Việt Quốc, Duy Quốc, Nhật Quốc, Cường Quốc… | Vững như giang sơn |
35 | Thái | Anh Thái, Bảo Thái, Minh Thái, Hùng Thái, Quang Thái, Việt Thái, Thông Thái… | Mong con sẽ có cuộc sống thanh nhàn và yên bình |
36 | Thành | Chí Thành, Đức Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Trung Thành, Duy Thành… | Thành đạt, thành công |
37 | Thiên | Duy Thiên, Quốc Thiên, Vĩnh Thiên, Anh Thiên, Phúc Thiên… | Khí phách xuất chúng |
38 | Thịnh | Công Thịnh, Gia Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh… | Có cuộc sống hưng thịnh và sung túc |
39 | Tuấn | Anh Tuấn, Huy Tuấn, Ngọc Tuấn, Minh Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Mạnh Tuấn… | Tài giỏi, xuất chúng và có dung mạo khôi ngô |
40 | Tùng | Quang Tùng, Thanh Tùng, Sơn Tùng, Hoàng Tùng, Anh Tùng, Duy Tùng, Mạnh Tùng… | Vững chãi giống như cây tùng cây bách |
41 | Sơn | Bảo Sơn, Nam Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Hoàng Sơn, Danh Sơn, Hải Sơn… | Uy nghiêm và mạnh mẽ như núi |
42 | Việt | Anh Việt, Quốc Việt, Hoàng Việt, Nam Việt, Thanh Việt, Khắc Việt… | Xuất chúng và phi thường |
43 | Vinh | Hồng Vinh, Quốc Vinh, Thành Vinh, Tuấn Vinh, Thế Vinh, Hiển Vinh… | Hiển vinh, làm nên công danh
|
44 | Uy | Thiên Uy, Thế Uy, Hữu Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Quốc Uy, Thanh Uy, Khải Uy… | Có uy vũ, sức mạnh, vừa vinh hiển lại vừ vương giả |
Với những gợi ý trên đây cho tên con trai họ Nguyễn, chắc hẳn bố mẹ đã không còn bối rối khi chọn tên cho con sao cho vừa hay, vừa ý nghĩa và không phạm huý nữa rồi đúng không nào?
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: