Nội dung bài viết
- Những lưu ý khi đặt tên cho con trai
- 8 cách đặt tên con trai sinh năm 2021 hay, ý nghĩa
- 1. Đặt tên mang ý nghĩa “ Dũng cảm, mạnh mẽ, quyết đoán và có chí hướng”
- 2. Đặt tên mang ý nghĩa “ Hiểu đạo lý, có tâm và có tầm”
- 3. Đặt tên mang ý nghĩa “ Bình an, khỏe mạnh”
- 4. Đặt tên mang ý nghĩa “ Thông minh, mạnh mẽ, có chí lớn”
- 5. Đặt tên mang ý nghĩa “ Sự kiên định, kiên trì, không đầu hàng trước khó khăn”
- 6. Đặt tên mang ý nghĩa “ Thành công, tiền đồ sáng lạng”
- 7. Đặt tên mang ý nghĩa “ Trung thực, tuấn tú, tài năng”
- 8. Đặt tên mang ý nghĩa “ Người có sức mạnh, uy quyền”
Mỗi đứa bé trước khi chào đời đều được cả gia đình mong chờ, đặc biệt là ba mẹ của chúng. Ngoài việc chuẩn bị quần áo, đồ đạc cho các bé thì tên gọi cũng là vấn đề được bàn luận của cả gia đình. Vậy nên đặt tên cho con trai như nào? Ý nghĩa của mỗi cái tên đem đến cho em bé là gì?
Những lưu ý khi đặt tên cho con trai
Ngoài việc chọn những cái tên hay, bắt tai thì khi đặt tên cho con trai trong năm 2021 thì ba mẹ cũng nên hiểu ý nghĩa của cái tên đó. Ngoài ra, khi đặt tên cho con trai, ba mẹ cần lưu ý một số yếu tố sau:
- Chú ý tên đặt cho con không bị trùng với tên của tổ tiên, ông bà, người thân hay các vị cao niên trong nhà để không “phạm huý”.
- Cần tránh đặt tên con mà khi ghép các chữ cái đầu tiên của họ, đệm và tên sẽ tạo thành một từ có ý nghĩa xấu, điềm xiu…
8 cách đặt tên con trai sinh năm 2021 hay, ý nghĩa
Dưới đây là một số gợi ý tên hay ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2021 các mẹ có thể tham khảo nhé.
1. Đặt tên mang ý nghĩa “ Dũng cảm, mạnh mẽ, quyết đoán và có chí hướng”
- Tên Hùng: Mạnh Hùng, Minh Hùng, Phi Hùng, Quốc Hùng, Việt Hùng
- Tên Cường: Minh Cường, Mạnh Cường, Duy Cường
- Tên Dũng: Anh Dũng, Hoàng Dũng, Tiến Dũng, Quang Dũng, Hùng Dũng
- Tên Hưng: Ngọc Hưng, Phúc Hưng, Gia Hưng, Tuấn Hưng, Minh Hưng
2. Đặt tên mang ý nghĩa “ Hiểu đạo lý, có tâm và có tầm”
- Tên Đức: Anh Đức, Minh Đức, Quang Đức, Trí Đức
- Tên Dương: Minh Dương, Hoàng Dương, Đại Dương
- Tên Hiếu: Minh Hiếu, Trung Hiếu, Quang Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu
- Tên Minh: Anh Minh, Quang Minh, Đức Minh, Tuấn Minh, Ngọc Minh, Trung Minh
- Tên Nghĩa: Minh Nghĩa, Gia Nghĩa, Minh Nghĩa, Trung Nghĩa
- Tên Thiện: Hữu Thiện, Minh Thiện, Xuân Thiện, Anh Thiện
3. Đặt tên mang ý nghĩa “ Bình an, khỏe mạnh”
- Tên An: Bình An, Thiên An, Minh An, Hoàng An
- Tên Bảo: Quốc Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Minh Bảo, Thiên Bảo
- Tên Bình: Bảo Bình, Đức Bình, Xuân Bình
- Tên Phúc: Minh Phúc, Gia Phúc, Quang Phúc
4. Đặt tên mang ý nghĩa “ Thông minh, mạnh mẽ, có chí lớn”
- Tên Duy: Đức Duy, Trọng Duy, Hồng Duy, Quốc Duy, Minh Duy
- Tên Huy: Gia Huy, Minh Huy, Kiến Huy, Quốc Huy, Hoàng Huy, Viết Huy, Đức Huy, Lâm Huy
- Tên Hải: Quang Hải, Ngọc Hải, Duy Hải, Minh Hải, Hoàng Hải, Quốc Hải
- Tên Khải: Minh Khải, Quang Khải, Đức Khải, Thiên Khải, Mạnh Khải
- Tên Khánh: Minh Khánh, Bảo Khánh, Quốc Khánh, Lâm Khánh, Duy Khánh
5. Đặt tên mang ý nghĩa “ Sự kiên định, kiên trì, không đầu hàng trước khó khăn”
- Tên Bách: Quang Bách, Thanh Bách, Hoàng Bách, Văn Bách, Xuân Bách
- Tên Hoàng: Minh Hoàng, Trọng Hoàng, Huy Hoàng, Long Hoàng
- Tên Kiên: Trung Kiên, Hoàng Kiên, Minh Kiên, Lâm Kiên
- Tên Lâm: Hoàng Lâm, Quang Lâm, Đức Lâm, Tiến Lâm
- Tên Quân: Hồng Quân, Minh Quân, Mạnh Quân, Anh Quân, Hoàng Quân, Hải Quân
- Tên Sơn: Minh Sơn, Ngọc Sơn, Lam Sơn, Thành Sơn, Trí Sơn, Đức Sơn
6. Đặt tên mang ý nghĩa “ Thành công, tiền đồ sáng lạng”
- Tên Đạt: Thành Đạt, Hữu Đạt, Quốc Đạt, Tiến Đạt, Hoàng Đạt
- Tên Khoa: Anh Khoa, Duy Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa
- Tên Thành: Khánh Thành, Tuấn Thành, Minh Thành
- Tên Thắng: Đức Thắng, Chiến Thắng, Quốc Thắng
- Tên Quang: Minh Quang, Khải Quang, Việt Quang, Đức Quang, Thành Quang
7. Đặt tên mang ý nghĩa “ Trung thực, tuấn tú, tài năng”
- Tên Khôi: Minh Khôi, Đức Khôi, Tuấn Khôi, Việt Khôi, Thiên Khôi
- Tên Tuấn: Minh Tuấn, Quang Tuấn, Ngọc Tuấn, Anh Tuấn, Văn Tuấn
- Tên Tú: Minh Tú, Tuấn Tú, Anh Tú, Thanh Tú, Ngọc Tú
- Tên Kiệt: Tuấn Kiệt, Minh Kiệt, Tấn Kiệt
- Tên Trí: Minh Trí, Anh Trí, Xuân Trí, Duy Trí
- Tên Trung: Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Đức Trung, Hoàng Trung
8. Đặt tên mang ý nghĩa “ Người có sức mạnh, uy quyền”
- Tên Khang: Tuấn Khang, Minh Khang, Đức Khang, Việt Khang
- Tên Long: Hoàng Long, Tuấn Long, Bảo Long, Tuấn Long, Gia Long
- Tên Phong: Minh Phong, Vũ Phong, Hải Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Anh Phong, Gia Phong
- Tên Vinh: Anh Vinh, Quang Vinh, Công Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh
- Tên Vương: Minh Vương, Quốc Vương, Anh Vương, Tuấn Vương
- Tên Uy: Minh Uy, Quốc Uy, Khải Uy, Mạnh Uy, Phúc Uy
Năm 2021 là năm chuột vàng (năm canh tý), 60 năm mới quay vòng một lần.
- Năm nay các bé trai có mệnh Thổ ( Bích Thượng Thổ)
- Màu sắc tương sinh: Vàng sậm, đỏ, hồng, nâu, tím.
- Màu sung khắc: Xanh nước biển, đen
- Theo thuyết ngũ hành Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Ba mẹ nên đặt các tên có liên quan đến mệnh Thổ, Hỏa, Kim như: Quang Lâm, Hùng Dũng, Minh Nhật, Huy Hoàng…
Tính cách nam tuổi chuột: Dí dỏm, sáng tạo, tự lập rất cao, hiểu biết sâu rộng và có tham vọng, chí hướng lớn.